Bạn đã có kiến thức phần tin học cơ bản và muốn thi lấy Chứng chỉ ứng dụng CNTT căn bản nhưng chưa tự khi tham gia thi ngay? bạn muốn kết quả thi của mình tốt hơn nữa? Những băn khoăn lo lắng của bạn sẽ được giải quyết khi tham gia khóa học và ÔN THI CHỨNG CHỈ UDCNTT CƠ BẢN tại tin học đồ họa Vũng Tàu nhé
Nội Dung học về kỹ năng sử dụng máy tính, soạn thảo văn bản và bảng tính, internet
Nội Dung Bài Viết
a) Mô đun kỹ năng 01 (Mã IU01): Hiểu biết về CNTT cơ bản
b) Mô đun kỹ năng 02 (Mã IU02): Sử dụng máy tính cơ bản
c) Mô đun kỹ năng 03 (Mã IU03): Xử lý văn bản cơ bản
d) Mô đun kỹ năng 04 (Mã IU04): Sử dụng bảng tính cơ bản
đ) Mô đun kỹ năng 05 (Mã IU05): Sử dụng trình chiếu cơ bản
e) Mô đun kỹ năng 06 (Mã IU06): Sử dụng Internet cơ bản
Các hàm cơ bản của Excel trong thi chứng chỉ CNTT
Download bài giảng Excel ôn thi Chứng chỉ CNTT
Bài thực hành trong ôn thi chứng chỉ tin học cơ bản:
Bài thực hành ôn thi chứng chỉ CNTT Xử lý văn bản cơ bản
Bài thực hành ôn thi chứng chỉ CNTT Sử dụng bảng tính cơ bản
Bài thực hành ôn thi chứng chỉ CNTT Sử dụng trình chiếu
Các mẫu đề thi chứng chỉ CNTT cơ bản phần thực hành
Mẫu đề thi thực hành chứng chỉ công nghệ thông tin 1
Mẫu đề thi thực hành chứng chỉ công nghệ thông tin 2
Mẫu đề thi thực hành chứng chỉ công nghệ thông tin 3
Mẫu đề thi thực hành chứng chỉ công nghệ thông tin 4
Mẫu đề thi thực hành chứng chỉ công nghệ thông tin 5
Mẫu đề thi thực hành chứng chỉ công nghệ thông tin 6
Chứng chỉ Ứng Dụng Cntt căn bản
MẪU ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM (CHỨNG CHỈ ƯDCNTT CƠ BẢN)
Câu 1. Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất của máy tính là gì?
a) Bit
b) Byte
c) Megabyte
d) Kilobyte
Câu 2. Phát biểu nào sau đây nói về thư điện tử?
a) Là dịch vụ thực hiện truyền thông tin qua Internet thông qua các hộp thư điện tử
b) Người đưa thư chỉ việc để thư ở hòm thư trước nhà người nhận là người nhận có thể biết được nội dung
c) Là dịch vụ chỉ dành cho những người làm trong lĩnh vực điện tử viễn thông
d) Dịch vụ này chưa có
Câu 3. Tác hại khi ngồi lâu trước máy tính?
a) Căng thẳng thần kinh
b) Mỏi mắt
c) Đau lưng
d)Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 4. Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu cho máy xử lý?
a) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy in (Printer)
b) Máy quét ảnh (Scaner).
c) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) và Máy quét ảnh (Scaner).
d) Máy quét ảnh (Scaner), Chuột (Mouse)
Câu 5. Hệ điều hành là gì ?
a) Trình duyệt Web
b) Phần mềm tìm kiếm thông tin
c) Phần mềm văn phòng
d) Phần mềm quản lý và phân phối tài nguyên máy tính phục vụ cho các ứng dụng
Câu 6. Trong soạn thảo Word, để kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới :
a) Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter
b) Bấm phím Enter
c) Bấm tổ hợp phím Shift – Enter
d) Word tự động, không cần bấm phím
Câu 7. ROM là viết tắt của từ gì?
a) Read Only Memory
b) Random Acess Memory
c) Real Only Memory
d) Random One Memory
Câu 8. Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng?
a) Ram
b) Rom
c) Router
d) CPU
Câu 9. Đâu là một dịch vụ đám mây của Microsoft?
a) Google Driver
b) Mediafire
c) OneDrive
d) Cả 3 câu hỏi trên đều đúng.
Câu 10. Thực đơn dùng trong một chương trình ứng dụng còn được gọi là gì?
a) Menu pad
b) Menu options
c) Menu bar
d) Tool bar
Câu 11. Công dụng của phím Print Screen là gì?
a) In màn hình hiện hành ra máy in
b) Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó.
c) In văn bản hiện hành ra máy in
d) Chụp màn hình hiện hành
Câu 12. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – S là:
a) Tạo một văn bản mới
b) Chức năng thay thế nội dung trong soạn thảo
c) Định dạng chữ hoa
d) Lưu nội dung tập tin văn bản vào đĩa
Câu 13. Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím nào cho phép đưa con trỏ về cuối văn bản :
a) Shift + End
b) Alt + End
c) Ctrl + End
d) Ctrl + Alt + End
Câu 14. Trong soạn thảo Word, để chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
a) View – Symbol
b) Format – Symbol
c) Tools – Symbol
d) Insert – Symbol
Câu 15. Nếu bạn muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn (không kín màn hình), bạn nên sử dụng nút nào?
a) Maximum
b) Minimum
c) Restore down
d) Close
Câu 16. Trong soạn thảo Word, muốn tách một ô trong Table thành nhiều ô, ta thực hiện:
a) Table – Merge Cells
b) Table – Split Cells
c) Tools – Split Cells
d) Table – Cells
Câu 17. Trong soạn thảo Word, sử dụng tổ hợp phím nào (phím nóng) để chọn tất cả văn bản:
a) Alt + A
b) Ctrl + A
c) Ctrl + Shift + A
d) Câu 1 và 2
Câu 18. Trong soạn thảo Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện :
a) Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
b) Bấm tổ hợp phím Ctrl – C
c) Nháy chuột vào từ cần chọn
d) Bấm phím Enter
Câu 19. Trong bảng tính Excel, cho các giá trị như sau: ô A4 = 4, ô A2 = 5, ô A3 = 6, ô A7 = 7 tại vị trí ô B2 lập công thức B2 = Sum(A4,A2,Count(A3,A4)) cho biết kết quả ô B2 sau khi Enter:
a) 10
b) 9
c) 11
d) Lỗi
Câu 20. Người đọc biết tập tin đang mở là phiên bản cuối cùng và chỉ cho phép đọc, bạn chọn?
a) File -> info -> Protect Document -> Restrict Editing
b) Review ->Restrict Editing -> Editing restrictions -> No changes (Read only)
c) File -> info -> Protect Document -> Mark as Final
d) File -> info -> Protect Document -> Encrypt as Password
Câu 21. Thuộc tính file văn bản của phần mềm microsoft word 2010 có phần mở rộng là gì?
a) .dat
b) .docx
c) .doc
d) .txt
Câu 22. Câu nào sau đây sai khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
a) Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái
b) Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái
c) Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải
d) Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải.
Câu 23. Trong soạn thảo Word, thao tác nào sau đây sẽ kích hoạt lệnh Paste
a) Bấm tổ hợp phím Ctrl + C.
b) Bấm tổ hợp phím Ctrl + V.
c) Chọn vào mục trong Office Clipboar
d) Tất cả đều đúng
Câu 24. Phần mềm nào có thể soạn thảo văn bản với nội dung và định dạng như sau:
” Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
Một lòng thờ mẹ kính cha,
Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.”
a) Notepad
b) Microsoft Word
c) WordPad
d) Tất cả đều đúng
Câu 25. Trong bảng tính Excel, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác, ta chọn:
a) File / Save As
b) File / Save
c) File / New
d) Edit / Replace
Câu 26. Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa nội dung “TTMT Khoa CNTT”. Khi thực hiện công thức = LEN(A1)
thì giá trị trả về kết quả:
a) 6
b) 14
c) 5
d) 0
Câu 27. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả:
a) 0
b) 5
c) #VALUE!
d) #NAME!
Câu 28. Trong soạn thảo Word, để chọn một đoạn văn bản ta thực hiện:
a) Click 1 lần trên đoạn
b) Click 2 lần trên đoạn
c) Click 3 lần trên đoạn
d) Click 4 lần trên đoạn
Câu 29. Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa giá trị 7.5. Ta lập công thức tại ô B1 có nội dung như sau
=IF(A1>=5, “Trung Bình”, IF(A1>=7, “Khá”, IF(A1>=8, “Giỏi”, “Xuất sắc”))) khi đó kết quả nhận được là:
a) Giỏi.
b) Xuất sắc.
c) Trung Bình
d) Khá
Câu 30. Trong bảng tính Excel, hàm nào dùng để tìm kiếm:
a) Vlookup
b) IF
c) Left
d) Sum
ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ
Mọi chi tiết xin liên hệ: Trung Tâm đồ họa Vũng Tàu
Địa chỉ: Trung tâm trên Google Map
Địa chỉ cơ sở Chính: 37/3 Lê Phụng Hiểu, Phường 8, Tp. Vũng Tàu
Địa chỉ cơ 2: 276/12 Bình Giã, P. Nguyễn An Ninh – Tp. Vũng Tàu
Điện thoại: 0702.222.272 – Zalo: 0933.008.831
Face Book : Trung tâm tin học đồ họa vũng tàu